I. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN THỦ TỤC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VỐN VIỆT NAM
STT | Nội dung công việc thực hiện | Gói Cơ Bản (A) | Gói Trung Bình (B) | Gói Trọn Gói (C) | Gói VIP (D) |
1 | Soạn thảo, nộp hồ sơ và nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | X | X | X | X |
2 | Khắc dấu tròn và giấy xác nhận mẫu dấu | X | X | X | X |
3 | Đăng bố cáo thành lập | X | X | X | X |
4 | Thủ tục khai báo thuế ban đầu lên cơ quan thuế | – | X | X | X |
5 | Đăng ký thuế điện tử tại trang Tổng Cục thuế | – | X | X | X |
6 | Đăng ký phương pháp tính thuế, phương pháp trích khấu hao tài sản | – | X | X | X |
7 | Hỗ trợ mở tài khoản ngân hàng | – | – | X | X |
8 | Bảng hiệu (25cm x 35cm) | – | – | X | X |
9 | Con dấu chức danh (01 dấu) | – | – | X | X |
10 | Chữ ký số – Token (1 năm) | – | – | X | X |
11 | Thủ tục đề nghị sử dụng, phát hành hóa đơn | – | – | X | X |
12 | Hóa đơn điện tử 200 số | – | – | X | X |
13 | Thuê địa chỉ đăng ký kinh doanh mở công ty 500k/tháng tại TP. Thủ Đức/Quận 1 | – | – | – | X |
Tổng Chi Phí (chưa VAT) | 1.200.000 | 1.990.000 | 4.990.000 | 10.990.000 | |
Tổng Thời gian | 4-7 ngày | 4-10 ngày | 4-15 ngày | 4-15 ngày |
II. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN THỦ TỤC THÀNH LẬP CÔNG TY CÓ VỐN NƯỚC NGOÀI
STT | Nội dung công việc thực hiện | Đầu tư trực tiếp (thành lập dự án) | Đầu tư gián tiếp (không lập dự án) |
1 | Soạn thảo, nộp hồ sơ và nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | X | X |
2 | Soạn thảo, nộp hồ sơ và nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | – |
3 | Soạn thảo, nộp hồ sơ và nhận Thông báo chấp thuận về việc góp vốn cho nhà đầu tư nước ngoài | – | X |
4 | Khắc dấu tròn và giấy xác nhận mẫu dấu | X | X |
5 | Đăng bố cáo thành lập | X | X |
6 | Thủ tục khai báo thuế ban đầu lên cơ quan thuế quản lý | X | X |
7 | Đăng ký thuế điện tử tại trang Tổng Cục thuế | X | X |
8 | Đăng ký phương pháp tính thuế, phương pháp trích khấu hao tài sản | X | X |
9 | Hỗ trợ mở tài khoản ngân hàng | X | X |
10 | Bảng hiệu (25cm x 35cm) | X | X |
11 | Con dấu chức danh (01 dấu) | X | X |
12 | Chữ ký số – Token (1 năm) | X | X |
13 | Thủ tục đề nghị sử dụng, phát hành hóa đơn điện tử | X | X |
14 | Hóa đơn điện tử 200 số | X | X |
15 | Thuê địa chỉ đăng ký kinh doanh mở công ty 500k/tháng tại TP. Thủ Đức/Quận 1 | – | – |
Tổng Chi Phí | Từ 15.000.000 tùy ngành nghề | Từ 12.000.000 tùy ngành nghề | |
Tổng Thời gian | 25-35 ngày | 25-35 ngày |
III. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ KINH DOANH
STT | NỘI DUNG THAY ĐỔI | THỜI GIAN (Ngày làm việc) | KẾT QUẢ | Phí dịch vụ và Lệ phí nhà nước (Không phát sinh thêm chi phí) VNĐ |
1 | Dịch vụ thay đổi 1 trong các nội dung sau trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: (1) Địa chỉ trụ sở; (2) Tên Công ty; (3) Cơ cấu thành viên và tỷ lệ góp vốn; (4) Bổ sung ngành nghề; (5) Đại diện pháp luật; (6) Điều lệ công ty; (7) Thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh; (8)Bổ sung cập nhật thông tin số điện thoại, email, fax, website; (9)Lập sổ đăng ký thành viên/ cổ đông – Chứng nhận góp vốn thành viên/ cổ đông; (10) Cấp lại Giấy phép kinh doanh (do thất lạc). | 5-7 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 1.000.000 |
2 | Thay đổi 2 nội dung trên giấy đăng ký doanh nghiệp | 5-7 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi | 1.250.000 |
3 | Dịch vụ thay đổi từ 3 nội dung trên giấy đăng ký doanh nghiệp | 5-7 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới | 1.500.000 |
4 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | 5-10 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 1.500.000 – 2.000.000 |
5 | Thay đổi vốn doanh nghiệp (tăng, giảm vốn) | 5-10 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 1.500.000 – 2.000.000 |
6 | Thành lập đơn vị phụ thuộc: địa điểm kinh doanh, văn phòng đại diện, chi nhánh | 5-7 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký (Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 1.000.000 |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/ VPĐD/ Địa điểm kinh doanh | 5-7 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký (Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 1.000.000 |
8 | Đăng ký tạm ngưng/hoạt động trở lại | 5-7 ngày | Giấy xác nhận tạm ngưng/hoạt động trở lại | 800.000 |
9 | Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 20-25 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và Giấy chứng nhận đầu tư | Từ 9.000.000 trở lên |
10 | Phát hành hóa đơn điện tử | 1-3 ngày | 500.000 | |
11 | Thủ tục khai báo thuế ban đầu tại cơ quan thuế | 7 ngày | Kết quả khai báo thuế ban đầu | 800.000 |
12 | Thành lập/Thay đổi giấy phép hộ kinh doanh cá thể | 5-7 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1.500.000 – 2.000.000 |
13 | Đặt dấu tròn và giấy xác nhận mẫu dấu | 1-2 ngày | Dấu tròn | 500.000 |
14 | Thủ tục chuyển thuế khác quận | 15-20 ngày | Thông báo chuyển quận | 1.500.000 |
15 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh | 5-7 ngày | Giấy xác nhận chấm dứt hoạt động | 1.000.000 |
16 | Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện Công ty | 30-90 ngày | Giấy xác nhận chấm dứt hoạt động | 3.000.000 -4.500.000 |
17 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong nước | 60-120 ngày | Giấy xác nhận giải thể doanh nghiệp | 5.000.000 – 6.000.000 |
18 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp có vốn nước ngoài | 60-120 ngày | Giấy xác nhận giải thể doanh nghiệp | 10.000.000 – 15.000.000 |
- Đăng ký dịch vụ tư vấn tại Betalaw: Quý khách hàng sẽ được tư vấn miễn phí tất cả những thắc mắc, thủ tục trước và sau khi thành lập/thay đổi, đặt hóa đơn điện tử, tư vấn thuế, và hỗ trợ các dịch vụ tư vấn doanh nghiệp khác.
- Liên hệ Betalaw: 0931.206.506 – 0766.61.64.63 (call/zalo) để được hỗ trợ, tư vấn hoặc tham khảo chi tiết toàn bộ dịch vụ tư vấn tại website: https://betalaw.vn/
Cảm ơn Quý khách hàng đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của Betalaw!